Hệ Thống Liên Lạc Nội Bộ
Hệ thống Intercom IP
I. Giơi thiệu chung
Hệ thống Intercom IP, kết nối lên đến 500 thiết bị ở khoảng cách xa, kết nối với camera chuẩn ONVIF

Phủ song rộng thông qua hệ thống kết nối internet

II. Điểm nhấn của hệ thống





III. Sơ đồ nguyên lý

IV. Cấu hình thiết bị
Stt |
Thông số kỹ thuật |
Nội dung |
I |
Màn hình chính |
|
|
Nguồn điện |
Nguồn POE |
|
Điện năng tiêu thụ |
340mA(max.) |
|
Kích thước màn hình |
3.5 inch color LCD Display |
|
Cách thức giao tiếp |
Giao tiếp sử không dùng tai nghe,nhấn nút TALK để giao tiếp với âm lượng lớn hơn. |
|
Nhiệt độ môi trường làm việc |
0 đến 40 độ C |
|
Hệ giá |
Giá treo tường, để bàn |
|
Vật liệu cấu thành |
Vỏ thiết bị : Nhựa chống cháy ABS; Mặt màn hình: Polycarbonate |
|
Trọng lượng |
470g |
|
Màu sắc |
Đen sang trọng |
|
Màn hình chính |
Kết nối 01 màn hình |
|
Thiếtbịmởrộng |
Trong 500 địachỉ IP |
II |
Nút chuông gắn camera |
|
|
Kiếu nút chuông |
Nút chuông gắn camera |
|
Giao tiếp |
Bằng âm thanh |
|
Tính năng |
Tích hợp đầu đọc thẻ |
|
Hiển thị |
Hiển thị trạng thái giao tiếp |
|
Khả năng chịu nước và bụi |
IP54 |
|
Khả năng chống và chịu va đập |
IK07 nút chuông âm, |
|
Nhiệt độ môi trường làm việc |
-10 đến 60 độ C |
|
Khoảng cách kêt nối |
Nút chuông –Màn hình , cáp 1 mm : 100 mét Màn hình chính –Màn hình mở rộng , cáp 1mm : 300 mét |